inconvertible

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /.ˈvɜː.tə.bəl/

Tính từ[sửa]

inconvertible /.ˈvɜː.tə.bəl/

  1. Không có thể đổi thành vàng được (tiền giấy).

Tham khảo[sửa]

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /ɛ̃.kɔ̃.vɛʁ.tibl/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực inconvertible
/ɛ̃.kɔ̃.vɛʁ.tibl/
inconvertible
/ɛ̃.kɔ̃.vɛʁ.tibl/
Giống cái inconvertible
/ɛ̃.kɔ̃.vɛʁ.tibl/
inconvertible
/ɛ̃.kɔ̃.vɛʁ.tibl/

inconvertible /ɛ̃.kɔ̃.vɛʁ.tibl/

  1. Không thể quy đạo được, không thể làm cho theo đạo được.
  2. (Kinh tế) Tài chánh không chuyển đổi được.
    Papier-monnaie inconvertible — giấy bạc không chuyển đổi được

Tham khảo[sửa]