làm cho

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
la̤ːm˨˩ ʨɔ˧˧laːm˧˧ ʨɔ˧˥laːm˨˩ ʨɔ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
laːm˧˧ ʨɔ˧˥laːm˧˧ ʨɔ˧˥˧

Động từ[sửa]

làm cho

  1. Gây nên.
    Ai làm cho vợ xa chồng,.
    Cho con xa mẹ cho lòng ta đau?. (ca dao)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]