Bước tới nội dung

inh tai nhức óc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ïŋ˧˧ taːj˧˧ ɲɨk˧˥ awk˧˥ïn˧˥ taːj˧˥ ɲɨ̰k˩˧ a̰wk˩˧ɨn˧˧ taːj˧˧ ɲɨk˧˥ awk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ïŋ˧˥ taːj˧˥ ɲɨk˩˩ awk˩˩ïŋ˧˥˧ taːj˧˥˧ ɲɨ̰k˩˧ a̰wk˩˧

Cụm từ

[sửa]

inh tai nhức óc

  1. (tiếng động) vang to, ầm ĩ, tác động mạnh vào thính giác đến mức không chịu được, làm choáng váng.
    Tiếng búa nện inh tai nhức óc.

Tham khảo

[sửa]
  • Inh tai nhức óc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam