intensification
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Danh từ
[sửa]intensification
- Sự làm tăng cao lên, sự tăng cường.
- Sự làm cho mãnh liệt, sự làm cho dữ dội.
- Sự làm sâu sắc thêm, sự làm mạnh thêm.
- (Nhiếp ảnh) Sự làm nổi thêm.
Tham khảo
[sửa]- "intensification", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Tiếng Pháp
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ɛ̃.tɑ̃.si.fi.ka.sjɔ̃/
Danh từ
[sửa]Số ít | Số nhiều |
---|---|
intensification /ɛ̃.tɑ̃.si.fi.ka.sjɔ̃/ |
intensification /ɛ̃.tɑ̃.si.fi.ka.sjɔ̃/ |
intensification gc /ɛ̃.tɑ̃.si.fi.ka.sjɔ̃/
Tham khảo
[sửa]- "intensification", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)