Bước tới nội dung

ion hoá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
i˧˧ əwŋ˧˧ hwaː˧˥i˧˥ əwŋ˧˥ hwa̰ː˩˧i˧˧ əwŋ˧˧ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
i˧˥ əwŋ˧˥ hwa˩˩i˧˥˧ əwŋ˧˥˧ hwa̰˩˧

Động từ

[sửa]

ion hoá

  1. Biến các phân tử, nguyên tử khí thành các ion.
    Quá trình ion hoá.
    Nước ion hoá.

Tham khảo

[sửa]
  • Ion hoá, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam