Bước tới nội dung

phân tử

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fən˧˧ tɨ̰˧˩˧fəŋ˧˥˧˩˨fəŋ˧˧˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fən˧˥˧˩fən˧˥˧ tɨ̰ʔ˧˩

Từ tương tự

Từ nguyên

Tử: con, cái

Danh từ

[sửa]

phân tử

  1. Phần nhỏ nhất của một chất còn giữ nguyên những tính chất hoá học của chất đó.
    Phân tử cấu tạo nên mọi chất.

Tham khảo

[sửa]