jumbo
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈdʒəm.ˌboʊ/
Danh từ[sửa]
jumbo (số nhiều jumbos) /ˈdʒəm.ˌboʊ/
- Người hoặc vật to lớn, khỏe mạnh một cách đặc biệt.
- Người hoặc động vật to lớn chậm chạp.
- Người thành công một cách đặc biệt.
Tham khảo[sửa]
- "jumbo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Oxford English Dictionary, 1884–1928, và Phụ trương Đầu tiên, 1933
Tiếng Pháp[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /dʒœm.bɔ/
Danh từ[sửa]
Số ít | Số nhiều |
---|---|
jumbo /dʒœm.bɔ/ |
jumbo /dʒœm.bɔ/ |
jumbo gđ /dʒœm.bɔ/
Tham khảo[sửa]
- "jumbo", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)