kêu gọi
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kew˧˧ ɣɔ̰ʔj˨˩ | kew˧˥ ɣɔ̰j˨˨ | kew˧˧ ɣɔj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kew˧˥ ɣɔj˨˨ | kew˧˥ ɣɔ̰j˨˨ | kew˧˥˧ ɣɔ̰j˨˨ |
Động từ[sửa]
kêu gọi
- Hô hào mọi người cùng làm một việc quan trọng.
- Đứng lên hưởng ứng lời kêu gọi lịch sử (Phạm Văn Đồng)
- Tinh thần kêu gọi tiết kiệm của.
- Đảng và.
- Nhà nước (Võ Văn Kiệt)
Tham khảo[sửa]
- "kêu gọi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)