kêu gọi

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kew˧˧ ɣɔ̰ʔj˨˩kew˧˥ ɣɔ̰j˨˨kew˧˧ ɣɔj˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kew˧˥ ɣɔj˨˨kew˧˥ ɣɔ̰j˨˨kew˧˥˧ ɣɔ̰j˨˨

Động từ[sửa]

kêu gọi

  1. Hô hào mọi người cùng làm một việc quan trọng.
    Đứng lên hưởng ứng lời kêu gọi lịch sử (Phạm Văn Đồng)
    Tinh thần kêu gọi tiết kiệm của.
    Đảng và.
    Nhà nước (Võ Văn Kiệt)

Tham khảo[sửa]