kêu oan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kew˧˧ waːn˧˧kew˧˥ waːŋ˧˥kew˧˧ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kew˧˥ wan˧˥kew˧˥˧ wan˧˥˧

Động từ[sửa]

kêu oan

  1. Giãi bày, kêu than về nỗi oan ức của mình.
    Nó vẫn kêu oan với mọi người.
    Viết đơn kêu oan với cấp trên.
    Đã bị bắt với đầy đủ chứng cớ mà còn to mồm kêu oan.

Tham khảo[sửa]