kình địch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kï̤ŋ˨˩ ɗḭ̈ʔk˨˩kïn˧˧ ɗḭ̈t˨˨kɨn˨˩ ɗɨt˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïŋ˧˧ ɗïk˨˨kïŋ˧˧ ɗḭ̈k˨˨

Danh từ[sửa]

kình địch

  1. Kẻ địch mạnh.

Động từ[sửa]

kình địch

  1. Chống lại.
    Hai anh em kình địch nhau.

Tham khảo[sửa]