kình ngạc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kï̤ŋ˨˩ ŋa̰ːʔk˨˩ | kïn˧˧ ŋa̰ːk˨˨ | kɨn˨˩ ŋaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kïŋ˧˧ ŋaːk˨˨ | kïŋ˧˧ ŋa̰ːk˨˨ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
[sửa]kình ngạc
- Hai loài vật dữ sống ở nước là cá kình (cá voi) và cá sấu. Ngb. Quân lính hùng dũng, giặc giã hung dữ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "kình ngạc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)