kình ngạc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kï̤ŋ˨˩ ŋa̰ːʔk˨˩ | kïn˧˧ ŋa̰ːk˨˨ | kɨn˨˩ ŋaːk˨˩˨ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kïŋ˧˧ ŋaːk˨˨ | kïŋ˧˧ ŋa̰ːk˨˨ | ||
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa
kình ngạc
- Hai loài vật dữ sống ở nước là cá kình (cá voi) và cá sấu. Ngb. Quân lính hùng dũng, giặc giã hung dữ.
Dịch
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “kình ngạc”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)