Bước tới nội dung

kích bác

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kïk˧˥ ɓaːk˧˥kḭ̈t˩˧ ɓa̰ːk˩˧kɨt˧˥ ɓaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kïk˩˩ ɓaːk˩˩kḭ̈k˩˧ ɓa̰ːk˩˧

Động từ

[sửa]

kích bác

  1. Nêu khuyết điểm của người khác, nhằm làm giảm uy tín.

Tham khảo

[sửa]