kẻ thù

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɛ̰˧˩˧ tʰṳ˨˩˧˩˨ tʰu˧˧˨˩˦ tʰu˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˩ tʰu˧˧kɛ̰ʔ˧˩ tʰu˧˧

Danh từ[sửa]

kẻ thù

  1. Kẻquan hệ thù địch.
    Kẻ thù xâm lược.
    Coi nhau như kẻ thù.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Kẻ thù, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam