kỵ khí
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kḭʔ˨˩ xi˧˥ | kḭ˨˨ kʰḭ˩˧ | ki˨˩˨ kʰi˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˨˨ xi˩˩ | kḭ˨˨ xi˩˩ | kḭ˨˨ xḭ˩˧ |
Tính từ
[sửa]kỵ khí
- Chỉ phát triển hay chỉ xảy ra trong một môi trường không có không khí.
- Sinh vật kỵ khí.
Đồng nghĩa
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "kỵ khí", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)