kỵ sĩ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kḭʔ˨˩ siʔi˧˥ | kḭ˨˨ ʂi˧˩˨ | ki˨˩˨ ʂi˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ki˨˨ ʂḭ˩˧ | kḭ˨˨ ʂi˧˩ | kḭ˨˨ ʂḭ˨˨ |
Từ đồng âm[sửa]
Danh từ[sửa]
kỵ sĩ
- Võ sĩ dưới chế độ phong kiến ở châu Âu.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "kỵ sĩ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)