kị sĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kḭʔ˨˩ siʔi˧˥kḭ˨˨ ʂi˧˩˨ki˨˩˨ ʂi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ki˨˨ ʂḭ˩˧kḭ˨˨ ʂi˧˩kḭ˨˨ ʂḭ˨˨

Từ đồng âm[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Kị: cưỡi ngựa; : người có học

Danh từ[sửa]

kị sĩ

  1. Tước phong cho con em lãnh chúa phong kiến âu-tây thời Trung-cổ sau một thời gian rèn luyện đặc biệt.
    Lễ phong kị sĩ mang nặng màu sắc tôn giáo.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]