kiến trúc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]
Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| kiən˧˥ ʨuk˧˥ | kiə̰ŋ˩˧ tʂṵk˩˧ | kiəŋ˧˥ tʂuk˧˥ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| kiən˩˩ tʂuk˩˩ | kiə̰n˩˧ tʂṵk˩˧ | ||
Động từ
kiến trúc
- Xây dựng các công trình, thường là nhà cửa, theo những kiểu mẫu mang tính chất nghệ thuật.
- toà nhà được kiến trúc theo lối hiện đại
Danh từ
kiến trúc
- Nghệ thuật thiết kế, trang trí nhà cửa.
- ngôi nhà có kiến trúc độc đáo
- học ngành kiến trúc
- (ít dùng) Như cấu trúc
- hệ thống móng cầu có kiến trúc vĩnh cửu
- Một ngành nghệ thuật và khoa học về tổ chức sắp xếp không gian, lập hồ sơ thiết kế các công trình kiến trúc.
Dịch
Bản dịch
|
Tham khảo
“kiến trúc”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
