Bước tới nội dung

mừng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
mɨ̤ŋ˨˩mɨŋ˧˧mɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
mɨŋ˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

mừng

  1. Cảm thấy vui sướng.
    Nửa mừng nửa sợ biết bao nhiêu tình (Nhđm
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của Nhđm, thêm nó vào danh sách này.
    )

Động từ

[sửa]

mừng

  1. Hoan nghênh, tỏ vẻ chia niềm vui bằng lời nói hay lễ vật.
    Mừng đám cưới.
    Điện mừng.

Dịch

[sửa]

Tiếng Tày

[sửa]

Danh từ

[sửa]

kha

  1. tay (Tiếng Kinh)


Tham khảo

[sửa]