Bước tới nội dung

khánh tiết

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xajŋ˧˥ tiət˧˥kʰa̰n˩˧ tiə̰k˩˧kʰan˧˥ tiək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xajŋ˩˩ tiət˩˩xa̰jŋ˩˧ tiə̰t˩˧

Danh từ

[sửa]

khánh tiết

  1. (Trtr.) Lễ mừng, lễ tiết lớn (nói khái quát).
    Ngày khánh tiết.

Tham khảo

[sửa]