khéo tay

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɛw˧˥ taj˧˧kʰɛ̰w˩˧ taj˧˥kʰɛw˧˥ taj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɛw˩˩ taj˧˥xɛ̰w˩˧ taj˧˥˧

Tính từ[sửa]

khéo tay

  1. bàn tay có thể đan lát, chạm trổ, khâu vá, vẽ... khéo léo.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]