khét tiếng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xɛt˧˥ tiəŋ˧˥kʰɛ̰k˩˧ tiə̰ŋ˩˧kʰɛk˧˥ tiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xɛt˩˩ tiəŋ˩˩xɛ̰t˩˧ tiə̰ŋ˩˧

Tính từ[sửa]

khét tiếng

  1. Xấu xa đến mức nhiều người biết.
    Khét tiếng ăn chơi.
    Tên địa chủ khét tiếng gian ác.

Tham khảo[sửa]