Bước tới nội dung

khí cầu máy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xi˧˥ kə̤w˨˩ maj˧˥kʰḭ˩˧ kəw˧˧ ma̰j˩˧kʰi˧˥ kəw˨˩ maj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xi˩˩ kəw˧˧ maj˩˩xḭ˩˧ kəw˧˧ ma̰j˩˧

Định nghĩa

[sửa]

khí cầu máy

  1. Khí cầu dài có thêm động cơ để đẩy đi và một bộ phận để lái.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]