khí tượng thuỷ văn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xi˧˥ tɨə̰ʔŋ˨˩ tʰwḭ˧˩˧ van˧˧kʰḭ˩˧ tɨə̰ŋ˨˨ tʰwi˧˩˨ jaŋ˧˥kʰi˧˥ tɨəŋ˨˩˨ tʰwi˨˩˦ jaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xi˩˩ tɨəŋ˨˨ tʰwi˧˩ van˧˥xi˩˩ tɨə̰ŋ˨˨ tʰwi˧˩ van˧˥xḭ˩˧ tɨə̰ŋ˨˨ tʰwḭʔ˧˩ van˧˥˧

Danh từ[sửa]

khí tượng thuỷ văn

  1. Khí tượngthuỷ văn (nói gộp); thường dùng để chỉ đến ngành, cơ quan nghiên cứu về khí tượng và thuỷ văn.

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam