Bước tới nội dung

khó coi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ kɔj˧˧kʰɔ̰˩˧ kɔj˧˥kʰɔ˧˥ kɔj˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ kɔj˧˥xɔ̰˩˧ kɔj˧˥˧

Tính từ

[sửa]

khó coi

  1. Không hay ho gì; Không đẹp.
    Dáng điệu khó coi.
    Thái độ khó coi.
  2. Xấu xa.
    Tham bên phú quí phụ bần khó coi. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]