khó dễ
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xɔ˧˥ zeʔe˧˥ | kʰɔ̰˩˧ je˧˩˨ | kʰɔ˧˥ je˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xɔ˩˩ ɟḛ˩˧ | xɔ˩˩ ɟe˧˩ | xɔ̰˩˧ ɟḛ˨˨ |
Danh từ
[sửa]khó dễ
- Sự trở ngại gây phiền phức cho người cần đến mình.
- Làm khó dễ - Kiếm chuyện làm phiền người khác khi người ta cần đến mình.
- Đã xem thẻ đọc sách, lại bắt xuất trình chứng minh thư để làm khó dễ.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khó dễ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)