khó dễ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˥ zeʔe˧˥kʰɔ̰˩˧ je˧˩˨kʰɔ˧˥ je˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˩˩ ɟḛ˩˧˩˩ ɟe˧˩xɔ̰˩˧ ɟḛ˨˨

Danh từ[sửa]

khó dễ

  1. Sự trở ngại gây phiền phức cho người cần đến mình.
    Làm khó dễ - Kiếm chuyện làm phiền người khác khi người ta cần đến mình.
    Đã xem thẻ đọc sách, lại bắt xuất trình chứng minh thư để làm khó dễ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]