Bước tới nội dung

khôi giáp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xoj˧˧ zaːp˧˥kʰoj˧˥ ja̰ːp˩˧kʰoj˧˧ jaːp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xoj˧˥ ɟaːp˩˩xoj˧˥˧ ɟa̰ːp˩˧

Định nghĩa

[sửa]

khôi giáp

  1. Người đỗ đầu kỳ thi hội.
  2. Áo giáp bằng da trâu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]