Bước tới nội dung

khăn mỏ quạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Khăn mỏ quạ.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xan˧˧ mɔ̰˧˩˧ kwa̰ːʔ˨˩kʰaŋ˧˥˧˩˨ kwa̰ː˨˨kʰaŋ˧˧˨˩˦ waː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xan˧˥˧˩ kwaː˨˨xan˧˥˧˩ kwa̰ː˨˨xan˧˥˧ mɔ̰ʔ˧˩ kwa̰ː˨˨

Danh từ

[sửa]

khăn mỏ quạ

  1. Khăn vuông phụ nữ chít thành hình nhọn như mỏ quạ ở trước trán.
    • 1936, Nguyễn Bính, Chân quê[1]:
      Nào đâu cái áo tứ thân?
      Cái khăn mỏ quạ, cái quần nái đen?

Tham khảo

[sửa]