chít

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨit˧˥ʨḭt˩˧ʨɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨit˩˩ʨḭt˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

chít

  1. Cháu sáu đời, con của chút.
  2. Tiếng chuột kêu
    chít chít

Động từ[sửa]

chít

  1. Quấn khăn chặt trên đầu.
    Chít khăn.
  2. (Đồ mặc) sát thân hình.
    Thắt lưng da chít bụng.
  3. Khâu cho hẹp lại.
    Chít áo.
    Quần chít ống.
  4. Bịt kín chỗ , chỗ hở bằng một chất gì đó.
    Chít vách.
    Chít khe hở.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]

Tiếng Mường[sửa]

Động từ[sửa]

chít

  1. chết.