Bước tới nội dung

khăng khăng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaŋ˧˧ xaŋ˧˧kʰaŋ˧˥ kʰaŋ˧˥kʰaŋ˧˧ kʰaŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaŋ˧˥ xaŋ˧˥xaŋ˧˥˧ xaŋ˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

khăng khăng

  1. Cứ một mực, nhất định không thay đổi.
    Trời bão mà khăng khăng ra đi.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]