mực
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɨ̰ʔk˨˩ | mɨ̰k˨˨ | mɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɨk˨˨ | mɨ̰k˨˨ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]mực
- Loài động vật sống ở biển, thân mềm, có mai, đầu có mười tua, bụng chứa một túi đựng một chất nước màu đen.
- Thuyền về bến với khoang đầy mực.
- Món ăn làm bằng thân mực đã phơi khô.
- Bà bạn gắp tiếp, ép ăn những bóng, những mực (Nguyễn Công Hoan)
- Chất lỏng có màu dùng để viết.
- Mực đen.
- Mực đỏ.
- Thoi chất màu đen, nấu bằng keo dùng để mài ra mà vẽ hay viết chữ.
- Mực mài tròn, son mài dài. (tục ngữ)
- Chừng độ đã qui định.
- Thầy chắc hẳn văn chương có mực, lễ thánh, xem giò (Trần Tế Xương)
- Nói năng đúng mực.
Tính từ
[sửa]mực
Tham khảo
[sửa]- "mực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)