khảng khái vô biên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̰ːŋ˧˩˧ xaːj˧˥ vo˧˧ ɓiən˧˧kʰaːŋ˧˩˨ kʰa̰ːj˩˧ jo˧˥ ɓiəŋ˧˥kʰaːŋ˨˩˦ kʰaːj˧˥ jo˧˧ ɓiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːŋ˧˩ xaːj˩˩ vo˧˥ ɓiən˧˥xa̰ːʔŋ˧˩ xa̰ːj˩˧ vo˧˥˧ ɓiən˧˥˧

Tục ngữ[sửa]

khảng khái vô biên

  1. Biếm trích người hay tính toán chi li tới mức hỏng việc.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)