Bước tới nội dung

khất thực

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xət˧˥ tʰɨ̰ʔk˨˩kʰə̰k˩˧ tʰɨ̰k˨˨kʰək˧˥ tʰɨk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xət˩˩ tʰɨk˨˨xət˩˩ tʰɨ̰k˨˨xə̰t˩˧ tʰɨ̰k˨˨

Động từ

[sửa]

khất thực

  1. Nói người tu hành xin ăn.
    Đi khất thực.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]