khấu trừ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xəw˧˥ ʨɨ̤˨˩ | kʰə̰w˩˧ tʂɨ˧˧ | kʰəw˧˥ tʂɨ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xəw˩˩ tʂɨ˧˧ | xə̰w˩˧ tʂɨ˧˧ |
Động từ[sửa]
khấu trừ
- Bớt lại từng phần tiền nợ trong số tiền được hưởng.
- Khấu trừ vào kinh phí từng quý.
- Khấu trừ vào lương.
Tham khảo[sửa]
- "khấu trừ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)