Bước tới nội dung

khẳng khiu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̰ŋ˧˩˧ xiw˧˧kʰaŋ˧˩˨ kʰiw˧˥kʰaŋ˨˩˦ kʰiw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaŋ˧˩ xiw˧˥xa̰ʔŋ˧˩ xiw˧˥˧

Tính từ

[sửa]

khẳng khiu

  1. Gầysắt lại.
    Chân tay khẳng khiu.
    Cây cối khẳng khiu.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]