Bước tới nội dung

khặc khừ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xa̰ʔk˨˩ xɨ̤˨˩kʰa̰k˨˨ kʰɨ˧˧kʰak˨˩˨ kʰɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xak˨˨˧˧xa̰k˨˨˧˧

Tính từ

[sửa]

khặc khừ

  1. Có vẻ ốm nhẹ.
    Cô ta bị cảm lạnh, húng hắng ho, hâm hấp sốt, khặc khừ đã hai hôm.

Tham khảo

[sửa]