Bước tới nội dung

ốm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
om˧˥o̰m˩˧om˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
om˩˩o̰m˩˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

ốm

  1. Mắc bệnh.
    Ốm phải uống thuốc.
  2. không mập.
    Thằng đó thiếu ăn, qúa ốm.

Đồng nghĩa

[sửa]

Trái nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]