khố bện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo˧˥ ɓḛʔn˨˩kʰo̰˩˧ ɓḛn˨˨kʰo˧˥ ɓəːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˩˩ ɓen˨˨xo˩˩ ɓḛn˨˨xo̰˩˧ ɓḛn˨˨

Định nghĩa[sửa]

khố bện

  1. Khố đụp nhiều lần.
    Bòn nơi khố bện, đãi nơi quần hồng. (ca dao)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]