Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaː˧˥ja̰ː˩˧jaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaː˩˩va̰ː˩˧

Chữ Nôm[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự[sửa]

Danh từ[sửa]

  1. Đồ dùng bằng sắt, hình cái xẻng.
    Dùng xúc than.

Tính từ[sửa]

  1. Nói giống vậtbộ lông nhiều màu.
    Chó .

Động từ[sửa]

  1. Khâu một miếng vải vào chỗ rách, để cho lành lặn.
    Áo rách khéo hơn lành vụng may. (tục ngữ)
  2. Bịt kín một chỗ thủng.
    săm xe đạp.
  3. Lấp một chỗ trũng.
    đường.

Tham khảo[sửa]