khố
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xo˧˥ | kʰo̰˩˧ | kʰo˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xo˩˩ | xo̰˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “khố”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Danh từ[sửa]
khố
- Mảnh vải dài và hẹp dùng để che giữ bộ phận sinh dục.
- Đóng khố.
- Khố dây.
- Dải thắt lưng.
- Khố đỏ.
- Khố lục.
- Khố xanh.
Tham khảo[sửa]
- "khố". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)