Bước tới nội dung

khố vàng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xo˧˥ va̤ːŋ˨˩kʰo̰˩˧ jaːŋ˧˧kʰo˧˥ jaːŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xo˩˩ vaːŋ˧˧xo̰˩˧ vaːŋ˧˧

Định nghĩa

[sửa]

khố vàng

  1. Lính canh gác cung điện triều đình Huế trong thời Pháp thuộc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]