khủng khiếp

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xṵŋ˧˩˧ xiəp˧˥kʰuŋ˧˩˨ kʰiə̰p˩˧kʰuŋ˨˩˦ kʰiəp˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xuŋ˧˩ xiəp˩˩xṵʔŋ˧˩ xiə̰p˩˧

Từ nguyên[sửa]

Khủng: sợ hãi; khiếp: nhát sợ

Tính từ[sửa]

khủng khiếp

  1. Ghê sợ quá.
    Sức mạnh quân sự khủng khiếp.

Tham khảo[sửa]