khủng khiếp
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xṵŋ˧˩˧ xiəp˧˥ | kʰuŋ˧˩˨ kʰiə̰p˩˧ | kʰuŋ˨˩˦ kʰiəp˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuŋ˧˩ xiəp˩˩ | xṵʔŋ˧˩ xiə̰p˩˧ |
Từ nguyên[sửa]
Tính từ[sửa]
khủng khiếp
- Ghê sợ quá.
- Sau nạn đói khủng khiếp do đế quốc.
- Pháp và phát-xít.
- Nhật gây ra, nhân dân ta chưa lại sức (Hồ Chí Minh)
Tham khảo[sửa]
- "khủng khiếp". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)