khoa đẩu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwaː˧˧ ɗə̰w˧˩˧kʰwaː˧˥ ɗəw˧˩˨kʰwaː˧˧ ɗəw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwa˧˥ ɗəw˧˩xwa˧˥˧ ɗə̰ʔw˧˩

Định nghĩa[sửa]

khoa đẩu

  1. Thứ chữ Việt đời cổ, viết như hình con nòng nọc.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]