khuôn nhạc
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xuən˧˧ ɲa̰ːʔk˨˩ | kʰuəŋ˧˥ ɲa̰ːk˨˨ | kʰuəŋ˧˧ ɲaːk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuən˧˥ ɲaːk˨˨ | xuən˧˥ ɲa̰ːk˨˨ | xuən˧˥˧ ɲa̰ːk˨˨ |
Danh từ
[sửa]khuôn nhạc
- Nét nhạc hoàn chỉnh về giai điệu, có vế cân đối, có thể được nhắc lại nhiều lần bằng lời khác.
- Một bản khuôn nhạc.
Tham khảo
[sửa]- Nguyễn Như Ý (1999) Đại từ điển tiếng Việt, Hà Nội: NXB Văn hóa Thông tin