khuôn trăng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]- Từ tiếng cũ):'
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xuən˧˧ ʨaŋ˧˧ | kʰuəŋ˧˥ tʂaŋ˧˥ | kʰuəŋ˧˧ tʂaŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xuən˧˥ tʂaŋ˧˥ | xuən˧˥˧ tʂaŋ˧˥˧ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Danh từ
[sửa]khuôn trăng
- Từ dùng trong văn học chỉ mặt người con gái đẹp.
- (Xem từ nguyên 1).
- Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang (Truyện Kiều)
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "khuôn trăng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)