Bước tới nội dung

khuất bóng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xwət˧˥ ɓawŋ˧˥kʰwə̰k˩˧ ɓa̰wŋ˩˧kʰwək˧˥ ɓawŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xwət˩˩ ɓawŋ˩˩xwə̰t˩˧ ɓa̰wŋ˩˧

Tính từ

[sửa]

khuất bóng

  1. Không được ánh sáng soi đến.
    Ngồi khuất bóng.
  2. Nói người già chết.
    Ông tôi đã khuất bóng.

Tham khảo

[sửa]