khu trừ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xu˧˧ ʨɨ̤˨˩kʰu˧˥ tʂɨ˧˧kʰu˧˧ tʂɨ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xu˧˥ tʂɨ˧˧xu˧˥˧ tʂɨ˧˧

Từ tương tự[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Khu: đuổi; trừ: bỏ đi

Động từ[sửa]

khu trừ

  1. Đuổi đi khỏi một nơi.
    Khu trừ bọn lưu manh ra khỏi thành phố.

Tham khảo[sửa]