Bước tới nội dung

khu trú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xu˧˧ ʨu˧˥kʰu˧˥ tʂṵ˩˧kʰu˧˧ tʂu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xu˧˥ tʂu˩˩xu˧˥˧ tʂṵ˩˧

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

khu trú

  1. (Y học) Chỉ ở riêng một nơi.
    Vi-rút gây thấp khu trú ở khớp xương và tim.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]