khuyên giải
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
xwiən˧˧ za̰ːj˧˩˧ | kʰwiəŋ˧˥ jaːj˧˩˨ | kʰwiəŋ˧˧ jaːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
xwiən˧˥ ɟaːj˧˩ | xwiən˧˥˧ ɟa̰ːʔj˧˩ |
Động từ[sửa]
khuyên giải
- Lấy lời thân thiết trình bày lí lẽ để cho người ta khuây khoả.
- Vâng lời khuyên giải thấp cao, chưa xong điều nghĩ đã dào mạch.
- Tương (Truyện Kiều)
Tham khảo[sửa]
- "khuyên giải". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)