Bước tới nội dung

khán thủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
xaːn˧˥ tʰṵ˧˩˧kʰa̰ːŋ˩˧ tʰu˧˩˨kʰaːŋ˧˥ tʰu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xaːn˩˩ tʰu˧˩xa̰ːn˩˧ tʰṵʔ˧˩

Định nghĩa

[sửa]

khán thủ

  1. Một chức ở trong làng về triều Nguyễn; phụ trách việc tuần phòngsửa sang đường .

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]