sá
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saː˧˥ | ʂa̰ː˩˧ | ʂaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂaː˩˩ | ʂa̰ː˩˧ |
Phiên âm Hán–Việt[sửa]
Các chữ Hán có phiên âm thành “sá”
Chữ Nôm[sửa]
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự[sửa]
Phó từ[sửa]
sá
- Từ tỏ ý phủ định.
- Hương trời sá động trần ai (Cung oán ngâm khúc)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "sá". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)